Báo Giá Cửa Nhôm Maxpro Mới Nhất – Ưu Điểm Vượt Trội và Lựa Chọn Phù Hợp
Tổng Quan Về Cửa Nhôm Maxpro

Báo Giá Cửa Nhôm Maxpro – Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
- Loại cửa: Cửa đi, cửa sổ, cửa lùa, cửa xếp gấp…
- Kích thước: Kích thước càng lớn, giá thành càng cao.
- Loại kính: Kính cường lực, kính an toàn, kính hộp cách nhiệt, kính màu, kính phản quang…
- Phụ kiện: Phụ kiện chất lượng cao, nhập khẩu sẽ có giá cao hơn.
- Yêu cầu đặc biệt: Một số công trình yêu cầu thiết kế đặc biệt, chống cháy, chịu nhiệt, sẽ ảnh hưởng đến giá thành.
Báo giá Cửa Nhôm Maxpro JP Nhật Bản Nhập Khẩu Chính Hãng
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 CHÍNH HÃNG |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 1 cánh | 2MM | 2.900.000 |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 2 cánh | 2MM | 2.900.000 |
3 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 4 cánh | 2MM | 2.900.000 |
4 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 2 cánh | 1.4MM | 2.700.000 |
5 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 4 cánh | 1.4MM | 2.700.000 |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100.000 |
7 | Giá cửa sổ 2 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100.000 |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100.000 |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 55 | 1.4MM | 3.100.000 |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 1.750.000 |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 KÈM THEO
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 11.680.000 | 5.530.000 | 6.176.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.568.000 | 2.924.000 | 3.765.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.500.000 | 2.008.000 | 2.616.500 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.105.000 | 1.882.000 | 2.090.500 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3.188.000 | 2.320.000 | 3.031.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.505.000 | 876.000 | 1.515.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 850.000 | 444.000 | 600.000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.047.000 | 592.000 | 844.000 |
9 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744.000 | 848.000 | 491.000 |
10 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.614.000 | 848.000 | 765.000 |
11 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964.000 | 948.000 | 591.000 |
12 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.834.000 | 948.000 | 865.000 |
13 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1.336.000 | 1.402.000 | 840.000 |
14 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2.641.000 | 1.484.000 | 1.250.000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa đi 4 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 58 | 2MM | 3.100.000 |
2 | Giá cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 58 | 2MM | 3.100.000 |
3 | Giá cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 58 | 2MM | 3.100.000 |
4 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 triệu | 3.300.000 |
5 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 58 | 1,4 triệu | 3.300.000 |
6 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 triệu | 3.300.000 |
7 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 58 | 1,4 triệu | 3.300.000 |
8 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 triệu | 1.900.000 |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58 KÈM THEO
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 9.956.000 | 5.832.000 | 4.940.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.621.000 | 3.525.000 | 3.464.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.528.000 | 2.371.000 | 2.615.000 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.104.000 | 2.243.000 | 2.102.000 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 2.299.000 | 2.320.000 | 2.859.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.674.000 | 1.160.000 | 1.429.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 865.000 | 586.000 | 724.000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.038.000 | 734.000 | 885.000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá cửa đi 4 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 |
2 | Giá cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 |
3 | Giá cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 |
4 | Giá cửa đi mở lùa, nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.900.000 |
5 | Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.100.000 |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
7 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.100.000 |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 KÈM THEO
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 9.956.000 | 5.832.000 | 4.940.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.621.000 | 3.525.000 | 3.464.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.528.000 | 2.371.000 | 2.615.000 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.104.000 | 2.243.000 | 2.102.000 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 2.299.000 | 2.320.000 | 2.859.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.674.000 | 1.160.000 | 1.429.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 865.000 | 586.000 | 724.000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.038.000 | 734.000 | 885.000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 | |||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2.0mm | 3.400.000 |
2 | Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.600.000 |
3 | Cửa nhôm Maxpro hệ lùa xếp 5 cánh, nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.500.000 |
4 | Cửa nhôm Maxpro, cửa xếp trượt 3 cánh hệ 80 | 1.4MM | 2.600.000 |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 KÈM THEO
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 3 | 20.882.000 | 16.861.000 | 8.529.000 |
2 | 6 Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 2 | 16.964.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
3 | Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 5 – 0 | 15.718.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
4 | Cửa đi xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 1 | 11.762.000 | 10.915.000 | 5.811.500 |
5 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 1 | 10.254.000 | 8.869.000 | 9.869.000 |
6 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 0 | 9.490.000 | 8.869.000 | 10.869.000 |
7 | Cửa đi xếp trượt 2 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 0 | 6.992.000 | 7.992.000 | 7.992.000 |
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2
- Kính 2 lớp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 |
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 |
1 | Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.900,000 |
2 | Giá đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 |
3 | Giá đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 |
4 | Giá cửa đi 4 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 |
5 | Giá cửa đi 2 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 |
6 | Giá cửa đi 1 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 |
7 | Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 |
8 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 |
9 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
10 | Giá cửa nhôm Maxpo hệ 83. Cửa sổ 2 cánh | 1.4MM | 3.500,000 |
11 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
12 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
13 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 |
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – tay London có khóa | 8,166,000 | 5,346,000 | 3,768,000 |
2 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 3 chốt trong Metro đa điểm | 3,560,000 | 3,360,000 | 3,160,000 |
3 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 3,267,000 | 4,441,000 | 3,133,000 |
4 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 2,220,000 | 2,147,000 | 2,347,000 |
5 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong 1 khóa | 3,560,000 | 3,111,600 | 3,002,000 |
6 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 1,927,000 | 2,721,600 | 2,621,600 |
7 | 14 Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 | 1,752,000 | 2,330,000 |
8 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 | 1,704,000 | 1,670,000 |
9 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 | 1,544,000 | 1,544,000 |
10 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964,000 | 954,000 | 954,000 |
11 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 | 951,600 | 1,344,000 |
12 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744,000 | 951,600 | 904,000 |
13 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 10,197,000 | 5,833,000 | 4,950,000 |
14 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 4,709,000 | 3,525,000 | 3,464,000 |
15 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 3,072,000 | 2,371,000 | 2,615,500 |
16 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm – bản lề 4D | 2,718,000 | 2,243,000 | 2,102,500 |
17 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3,578,000 | 2,336,000 | 2,859,000 |
18 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1,766,000 | 1,168,000 | 1,429,500 |
19 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A đ đ đ | 906,000 | 885,500 | 590,000 |
20 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 | 734,000 | 724,000 |
Báo Giá Chi Tiết Các Dòng Cửa Nhôm Maxpro
Cửa Nhôm Maxpro Cơ Bản (Cửa Đi và Cửa Sổ)
- Giá tham khảo: Từ 1.500.000 – 2.500.000 VNĐ/m²
- Đặc điểm: Phù hợp cho cửa chính, cửa phòng khách, có khả năng chống trộm tốt.
- Giá tham khảo: Từ 1.800.000 – 2.800.000 VNĐ/m²
- Đặc điểm: Tiết kiệm không gian, thích hợp cho ban công, cửa lùa phòng ngủ.
- Giá tham khảo: Từ 1.200.000 – 2.200.000 VNĐ/m²
- Đặc điểm: Giữ không gian thông thoáng, có thể mở ngay cả khi trời mưa
Cửa Nhôm Maxpro Cao Cấp (Kính Hộp Cách Nhiệt, Cách Âm)
- Giá tham khảo: Từ 2.800.000 – 3.500.000 VNĐ/m²
- Đặc điểm: Cách âm, cách nhiệt tốt, phù hợp cho những không gian cần yên tĩnh.
- Giá tham khảo: Từ 2.500.000 – 3.200.000 VNĐ/m²
- Đặc điểm: Tăng cường hiệu quả cách nhiệt, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài.
Đài Truyền Hình TPHCM (HTV7) Nhịp Sống Trẻ Công Ty Nam Việt Tiến
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO JP NHẬT BẢN
MỘT | Hệ Cửa | Tên Và Quy Cách Sản Phẩm Cửa nhôm Việt Nhật Maxpro jp | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | CỬA SỔ MỞ QUAY | Cửa sổ mở quay 1 cánh, 2 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.456.000 |
2 | CỬA SỔ LÙA | Cửa sổ lùa nhôm hệ 115 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.300.000 |
3 | CỬA ĐI MỞ QUAY | Cửa đi mở quay 1 cánh, 2 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.886.000 |
4 | CỬA ĐI MỞ QUAY | Cửa đi mở quay 3 cánh, 4 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 5.286.000 |
5 | CỬA LÙA ĐI HỆ 115 | Cửa đi lùa trượt 1 cánh, 2 cánh nhôm hệ 115 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.886.000 |
6 | CỬA LÙA ĐI HỆ 115 | Cửa đi lùa trượt 4 cánh, nhôm hệ 115 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 5.286.000 |
7 | VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH | Vách ngăn nhôm kính hệ Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 2.790.000 |
8 | CỬA ĐI HỆ 65 | Cửa đi mở quay 1 cánh, 2 cánh nhôm Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 4.790.000 |
9 | CỬA ĐI XẾP TRƯỢT | Cửa đi xếp trượt hệ 80 Maxpro jp -Nhôm hệ Maxpro jp, độ dày 1.4mm | M2 | 5.495.000 |
Ghi chú :
- Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và lắp đặt tại khu vực TP HCM .
- Chưa bao gồm 10% vat.
Tham khảo một số mẫu cửa nhôm nhật bản maxpro japan chính hãng

Cửa Nhôm Maxpro Chống Cháy
- Giá tham khảo: Từ 3.000.000 – 3.800.000 VNĐ/m²
- Đặc điểm: Đảm bảo an toàn cho các khu vực cần phòng cháy, chống cháy.
- Giá tham khảo: Từ 3.800.000 – 4.500.000 VNĐ/m²
- Đặc điểm: Đáp ứng yêu cầu an toàn cháy nổ cao, thích hợp cho các khu vực chung cư, nhà cao tầng.

Ưu Điểm Vượt Trội của Cửa Nhôm Maxpro

Một Số Lưu Ý Khi Chọn Mua Cửa Nhôm Maxpro
- Xác định nhu cầu sử dụng: Trước khi mua cửa nhôm Maxpro, bạn nên xác định rõ nhu cầu sử dụng cho cửa chính, cửa sổ hay cửa ban công để lựa chọn loại cửa và phụ kiện phù hợp.
- Chọn đơn vị cung cấp uy tín: Để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ, nên chọn các đại lý phân phối chính hãng hoặc các đơn vị có uy tín trên thị trường.
- Kiểm tra các phụ kiện đi kèm: Phụ kiện cửa như bản lề, tay nắm, khóa cần đảm bảo chất lượng để cửa hoạt động êm ái, bền bỉ.

Báo Giá Dịch Vụ Thi Công và Lắp Đặt Cửa Nhôm Maxpro

Cửa nhôm Maxpro là gì?
Đài Truyền Hình TPHCM HTV9 Phóng sự Kinh Doanh Công Ty Nam Việt Tiến
Cửa nhôm Maxpro có những hệ nào?
- Hệ 55: Dùng cho cửa đi và cửa sổ mở quay. Đặc điểm của hệ này là độ dày nhôm vừa phải, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao. Phù hợp cho cả nhà ở và công trình thương mại.
- Hệ 63: Thường được sử dụng cho cửa lùa (mở trượt). Hệ 63 có khả năng chịu lực tốt, vận hành êm ái và tiết kiệm không gian, thích hợp cho các khu vực như ban công hoặc cửa ngăn phòng.
- Hệ 93: Cũng dành cho cửa lùa, nhưng có độ dày lớn hơn hệ 63, thích hợp cho những không gian cần cửa kích thước lớn hoặc yêu cầu cách âm, cách nhiệt tốt.
- Hệ xếp trượt (gấp): Dùng cho cửa xếp gấp, thường là các cửa lớn cần mở rộng không gian tối đa như ở phòng khách hoặc khu vực thông ra sân vườn. Hệ này có khả năng linh hoạt và tạo không gian thoáng đãng khi mở hoàn toàn.
- Hệ đặc biệt chống cháy: Được thiết kế với khả năng chịu nhiệt và chống cháy trong thời gian nhất định, phù hợp cho các khu vực có yêu cầu an toàn cao như chung cư và tòa nhà cao tầng.

Cửa nhôm Maxpro cò mấy màu?
- Màu trắng: Hiện đại, phù hợp cho không gian sáng sủa.
- Màu đen: Sang trọng, tạo điểm nhấn nổi bật.
- Màu ghi: Trung tính, dễ kết hợp với nhiều phong cách.
- Màu vân gỗ: Tạo cảm giác ấm cúng, phù hợp cho không gian cổ điển.
- Ngoài ra, Maxpro còn có thể tùy chọn một số màu đặc biệt khác theo yêu cầu.
